Đối tượng học sinh |
Mức phí/năm (VND) |
Đóng theo kỳ(x2) |
Đóng theo năm(giảm 5%) |
Lớp 1, 2 hệ SEP |
60.000.000 |
30.000.000 |
57.000.000 |
Lớp 6, 7 hệ SEP |
70.000.000 |
35.000.000 |
66.500.000 |
Lớp 10 hệ SEP |
80.000.000 |
40.000.000 |
76.000.000 |
Các khoản phí |
Tiểu học (VNĐ) |
THCS (VNĐ) |
|
Phí ghi danh |
500.000 |
500.000 |
|
Phí giữ chỗ |
5.000.000 |
5.000.000 |
|
Phí phát triển |
3.000.000/năm học |
3.000.000/năm học |
|
Phí hoạt động, sự kiện |
2.000.000/năm học |
2.000.000/năm học |
|
Phí học phẩm |
1.000.000/năm học |
1.000.000/năm học |
|
Phí bán trú |
5.000.000/năm học |
5.000.000/năm học |
|
Phí phần mềm |
820.000/năm học |
N/A |
|
Tiền ăn |
21.000.000/năm học (nếu đăng kí bữa sáng) |
16.000.000/năm học (nếu không đăng kí bữa sáng) |
21.500.000/năm học |
Tiền xe (nếu đăng kí) |
22.500.000/năm học |
22.500.000/năm học |
|
Tiền đặt cọc ở nội trú (nếu đăng kí) |
N/A |
10.500.000 |
|
Tiền nội trú (nếu đăng kí) |
N/A |
105.000.000/năm học |
|
Tiền bảo hiểm y tế tạm tính (bắt buộc)Riêng Khối 1 : |
680.400/năm học850.500/năm học |
680.400/năm học |
|
|
|
|
|
Xem nhiều nhất
Thông báo Tựu trường năm học 2024-2025 - Trường THCS và THPT Việt Úc Hà Nội
Thông báo Tựu trường năm học 2024-2025 - Trường Tiểu học Việt-Úc Hà Nội
DANH SÁCH CHIA LỚP NĂM HỌC 2024-2025
Chủ động phòng chống bệnh Bạch hầu
Ấn tượng kết quả thi xuất sắc của VASers trong kỳ thi Cambridge Checkpoint Lower Secondary 2024
SỰ KIỆN SẮP DIỄN RA